
Ảnh minh họa
Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn ĐH 2013:
205. CĐ Cơ điện và nông nghiệp Nam Bộ
204. CĐ Điện lực miền Trung
203. CĐ Tài nguyên và môi trường miền Trung
202. CĐ Xây dựng công trình đô thị
201. CĐ Giao thông vận tải 2
200. CĐ Văn hóa nghệ thuật du lịch Hạ long
199. CĐ Thương mại
198. CĐ Giao thông vận tải 3
197. CĐ Giao thông vận tải miền Trung
196. CĐ Thương mại và du lịch
195. CĐ Thống kê
194. CĐ Cộng đồng Hải Phòng
193. CĐ Hải Dương
192. CĐ Cộng đồng Hải Phòng
191. CĐ Truyền hình
190. CĐ Kinh tế và công nghệ Bảo Lộc
189. CĐ Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
188. CĐ Kinh tế tài chính Vĩnh Long
187. CĐ Kinh tế kỹ thuật miền Nam
186. Viện ĐH Mở Hà Nội
185. CĐ Bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp
184. CĐ Công nghệ Thủ Đức
183. CĐ Công nghệ và kinh tế Hà Nội
182. CĐ Công nghệ Viettronics
181. CĐ Công nghiệp và xây dựng
180. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
179. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
178. CĐ Công nghiệp Thừa Thiên-Huế
177. CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội
176. CĐ GTVT Miền Trung
175. CĐ Xây dựng Nam Định
174. CĐ Điện tử - điện lạnh
173. ĐH Sao Đỏ
172. ĐH Điều dưỡng Nam Định
171. Nhạc viện TP.HCM
170. ĐH Công nghệ GTVT
169. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
168. ĐH Công nghiệp Việt Hung
167. ĐH Công nghiệp Việt Trì
166. ĐH Phạm Văn Đồng
165. ĐH Sân khấu điện ảnh TP.HCM
164. Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM
163. ĐH Nông lâm TP.HCM
162. ĐH Nông lâm Bắc Giang
161. ĐH Y dược Cần Thơ
160. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
159. ĐH Tây Bắc
158. ĐH Tây Đô
157. ĐH Tây Nguyên
156. ĐH Giao thông vận tải (phía Nam)
155. ĐH Giao thông vận tải (phía Bắc)
154. Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
153. ĐH Kỹ thuật hậu cần CAND
152. ĐH An ninh nhân dân
151. ĐH Cảnh sát nhân dân
150. Học viện An ninh nhân dân
149. Học viện Cảnh sát nhân dân
148. ĐH Luật Hà Nội
147. ĐH Kiến trúc Hà Nội
146. ĐH Hà Nội
145. ĐH Ngoại thương
144. ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị
143. ĐH Quốc tế Bắc Hà
142. ĐH Dân lập Hải Phòng
141. ĐH Dân lập phương Đông
140. ĐH Hà Hoa Tiên
139. ĐH Mỹ thuật Việt Nam
138. Học viện quản lý giáo dục
137. ĐH Hoa Sen
136. ĐH Phan Thiết
135. ĐH Lạc Hồng
134. ĐH Võ Trường Toản
133. ĐH Cần Thơ
132. Học viện ngoại giao
131. ĐH Kinh doanh và công nghệ
130. ĐH Lao động xã hội
129. ĐH Phòng cháy chữa cháy
128. ĐH Dầu khí
127. ĐH Tài nguyên và môi trường
126. ĐH Văn hoá TP.HCM
125. ĐH Công đoàn
124. ĐH Y khoa Vinh
123. ĐH Tài chính - kế toán TP.HCM
122. ĐH Văn hoá Hà Nội
121. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng
120. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
118.Học viện Quân y
112.Học viện Hậu cần
101.Trường Đại học Chính trị
100. ĐH Mở TP.HCM
98. Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
97. Học viện Ngân hàng
94. Học viện Hàng không
79. ĐH Thủy lợi (phía Nam)
78. CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)
77. CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)
76. ĐH Đà Nẵng - phân hiệu tại Kon Tum
75. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
74. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
73. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
72. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng)
71. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
70. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
69. ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
68. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
67. ĐH Thủy lợi (phía Bắc)
66. ĐH Thăng Long
65. ĐH Công nghiệp TP.HCM
64. ĐH Sư phạm Hà Nội
63. Học viện Tài chính
62. Học viện Y - dược cổ truyền Việt Nam
61. ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
60. ĐH Văn Hiến
59. ĐH Quốc tế Sài Gòn
58. ĐH Dược Hà Nội
57. ĐH Y dược TP.HCM
56. ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
56. Học viện thanh thiếu niên Việt Nam
55. ĐH Quảng Nam
54. ĐH Y tế công cộng
53. ĐH Nha Trang
52. ĐH Ngân hàng TP.HCM
51. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
50. ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
49. ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
48. ĐH Thành Đô
47. Phân hiệu Quảng Trị (ĐH Huế)
46. Khoa luật (ĐH Huế)
45. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
44. Khoa du lịch (ĐH Huế)
43. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
42. ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
41. ĐH Nông lâm (ĐH Huế)
40. ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế)
39. ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
38. ĐH Khoa học (ĐH Huế)
37. ĐH Y dược (ĐH Huế)
36. ĐH Xây dựng miền Trung
35. ĐH Xây dựng miền Tây
34. ĐH Phan Thiết
33. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
32. ĐH Công nghệ Đồng Nai
31. ĐH Tài chính Marketing
30. ĐH Hàng Hải
29. ĐH Điện lực
28. ĐH Y Hải Phòng
27. ĐH Bách khoa TP.HCM
91. ĐH An Giang
90. ĐH Bình Dương
89. ĐH Đồng Tháp
88. ĐH Thương mại
85.ĐH Vinh
84. ĐH Đà Lạt
83. ĐH Nha Trang
82. ĐH Quy Nhơn
80. ĐH Y Hà Nội
79. ĐH Thủy lợi (phía Nam)
78. CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng)
77. CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)
76. ĐH Đà Nẵng - phân hiệu tại Kon Tum
75. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
74. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
73. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
72. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng)
71. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
70. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
69. ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
68. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
67. ĐH Thủy lợi (phía Bắc)
66. ĐH Thăng Long
65. ĐH Công nghiệp TP.HCM
64. ĐH Sư phạm Hà Nội
63. Học viện Tài chính
62. Học viện Y - dược cổ truyền Việt Nam
61. ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
60. ĐH Văn Hiến
59. ĐH Quốc tế Sài Gòn
58. ĐH Dược Hà Nội
57. ĐH Y dược TP.HCM
56. ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
56. Học viện thanh thiếu niên Việt Nam
55. ĐH Quảng Nam
54. ĐH Y tế công cộng
53. ĐH Nha Trang
52. ĐH Ngân hàng TP.HCM
51. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
50. ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
49. ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
48. ĐH Thành Đô
47. Phân hiệu Quảng Trị (ĐH Huế)
46. Khoa luật (ĐH Huế)
45. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
44. Khoa du lịch (ĐH Huế)
43. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
42. ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
41. ĐH Nông lâm (ĐH Huế)
40. ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế)
39. ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
38. ĐH Khoa học (ĐH Huế)
37. ĐH Y dược (ĐH Huế)
36. ĐH Xây dựng miền Trung
35. ĐH Xây dựng miền Tây
34. ĐH Phan Thiết
33. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
32. ĐH Công nghệ Đồng Nai
31. ĐH Tài chính Marketing
30. ĐH Hàng Hải
29. ĐH Điện lực
28. ĐH Y Hải Phòng
27. ĐH Bách khoa TP.HCM
26. ĐH KHXH và NV (ĐH Quốc gia Hà Nội)
25. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
24. Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội)
23. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
22. ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội)
21. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
20. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
19. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
18. ĐH Nông lâm TP.HCM
25. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
24. Khoa Y dược (ĐH Quốc gia Hà Nội)
23. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
22. ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội)
21. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
20. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
19. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
18. ĐH Nông lâm TP.HCM
17. ĐH Luật TP.HCM
15. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
14. ĐH Nguyễn Trãi
14. ĐH Nguyễn Trãi
13. ĐH Y Thái Bình
12. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
11. Học viện chính sách và phát triển
10. ĐH Mỏ địa chất
9. ĐH Sư phạm TP.HCM
8. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
7. ĐH Kinh tế quốc dân
6. ĐH Nội vụ Hà Nội
5. ĐH Bách khoa Hà Nội
4. ĐH Xây dựng
3. ĐH Nông nghiệp Hà Nội
2. ĐH Sân khấu điện ảnh
1. ĐH Mỹ thuật công nghiệp
12. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
11. Học viện chính sách và phát triển
10. ĐH Mỏ địa chất
9. ĐH Sư phạm TP.HCM
8. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
7. ĐH Kinh tế quốc dân
6. ĐH Nội vụ Hà Nội
5. ĐH Bách khoa Hà Nội
4. ĐH Xây dựng
3. ĐH Nông nghiệp Hà Nội
2. ĐH Sân khấu điện ảnh
1. ĐH Mỹ thuật công nghiệp
Theo Dân Việt