Điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước
- Thứ tư - 25/07/2018 19:41
- In ra
- Đóng cửa sổ này
|
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐH TRÊN CẢ NƯỚC |
|||
|
THỨ TỰ |
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN HỌC BẠ |
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA |
|
1 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
||
|
2 |
Trường ĐH Hà Nội |
||
|
3 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông |
||
|
4 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông - Cơ sở 2 |
||
|
5 |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
||
|
6 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
||
|
7 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
||
|
8 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
||
|
9 |
Học viện Ngoại giao |
||
|
10 |
Học viện Tài chính |
|
|
|
11 |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam |
||
|
12 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
||
|
13 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
||
|
14 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
||
|
15 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
||
|
16 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
|
|
|
17 |
Trường ĐH Mỏ Địa chất |
||
|
18 |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
||
|
19 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
||
|
20 |
Học viện Ngân hàng |
||
|
21 |
Trường ĐH Ngoại thương |
||
|
22 |
Trường ĐH Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội |
||
|
23 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội |
||
|
24 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
||
|
25 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
|
|
|
26 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
||
|
27 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội |
||
|
28 |
Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG HàNội |
|
|
|
29 |
Khoa Y dược – ĐHQG HàNội |
|
|
|
30 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
||
|
31 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
||
|
32 |
Trường ĐH Thương mại |
||
|
33 |
Trường ĐH Văn hoá Hà Nội |
||
|
34 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
||
|
35 |
Trường ĐH Y khoa Vinh |
||
|
36 |
Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội |
||
|
37 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung |
||
|
38 |
Trường ĐH Xây Dựng |
||
|
39 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
||
|
40 |
Trường ĐH Y dược Hải Phòng |
||
|
41 |
Trường ĐH Y dược Thái Bình |
||
|
42 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
||
|
43 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
||
|
44 |
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
||
|
45 |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
||
|
46 |
Trường ĐH Công đoàn |
||
|
47 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
||
|
48 |
Trường ĐH Điện Lực Hà Nội |
||
|
48 |
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
||
|
49 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên |
||
|
50 |
Trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
||
|
51 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên |
||
|
52 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên |
||
|
53 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
||
|
54 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên |
||
|
55 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên |
||
|
56 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
||
|
57 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng |
||
|
58 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
||
|
59 |
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
||
|
60 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
||
|
61 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
||
|
62 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
||
|
63 |
Trường ĐH Luật - ĐH Huế |
||
|
64 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
||
|
65 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
||
|
66 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế |
||
|
67 |
Trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế |
||
|
68 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
||
|
69 |
Trường ĐH Khoa học – ĐH Huế |
||
|
70 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Huế |
||
|
71 |
Trường ĐH Hải Phòng |
||
|
72 |
Trường ĐH Vinh |
||
|
73 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
||
|
74 |
Trường ĐH Duy Tân |
||
|
75 |
Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
||
|
76 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
||
|
77 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
||
|
78 |
Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang |
||
|
79 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
||
|
80 |
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
||
|
81 |
Trường ĐH Đại Nam |
||
|
82 |
Trường ĐH Tài chính Quản trị Kinh doanh |
||
|
83 |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
||
|
84 |
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng |
||
|
85 |
Trường ĐH Tài chính Kế Toán |
||
|
86 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
||
|
87 |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội |
||
|
88 |
Trường ĐH Hải Dương |
||
|
89 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
||
|
90 |
Trường ĐH Lao động Xã hội |
||
|
91 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
|
|
92 |
Trường ĐH Hoa Lư |
||
|
93 |
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội |
||
|
94 |
Trường ĐH Quảng Bình |
||
|
95 |
Trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội |
||
|
96 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
||
|
97 |
Trường ĐH Quảng Nam |
||
|
98 |
Trường ĐH Thành Tây |
||
|
99 |
Trường ĐH Thái Bình |
||
|
100 |
Trường ĐH Thăng Long |
||
|
101 |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
||
|
102 |
Trường ĐH Việt Bắc |
||
|
103 |
Trường ĐH Văn hoá Du lịch Nghệ thuật Thanh Hoá |
||
|
104 |
Trường ĐH Trưng Vương |
||
|
105 |
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
||
|
106 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
||
|
107 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
||
|
108 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
||
|
109 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
||
|
110 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
||
|
111 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
||
|
112 |
Trường ĐH Thành Đô |
||
|
113 |
Trường ĐH Hùng Vương |
||
|
114 |
Trường ĐH Tân Trào |
||
|
115 |
Trường ĐH Tây Bắc |
||
|
116 |
Trường ĐH Kinh Bắc |
||
|
117 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
||
|
118 |
Trường ĐH Xây dựng miền Trung |
||
|
119 |
Trường ĐH Hồng Đức |
||
|
120 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
||
| 121 |
TP.HCM Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
|
|
| 122 |
Trường ĐH Sài Gòn |
||
|
123 |
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM |
|
|
|
124 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM |
||
|
125 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM |
||
|
1266 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM |
||
|
127 |
Khoa Y - ĐHQG TP.HCM |
||
|
128 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM |
||
|
129 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
TẠI ĐÂY | |
|
130 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
|
|
|
131 |
Học viện Cán bộ TP.HCM |
||
|
132 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM |
||
|
133 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
||
|
134 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM |
||
|
135 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG |
||
|
136 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
||
|
137 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM |
||
|
138 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM |
||
|
139 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
||
|
140 |
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM |
||
|
141 |
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM |
||
|
142 |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
TẠI ĐÂY | |
|
143 |
Trường ĐH Mở TP.HCM |
|
|
|
144 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
||
|
145 |
Trường ĐH Việt – Đức |
||
|
146 |
Trường ĐH Văn hoá TP.HCM |
||
|
147 |
Trường ĐH Y dược Cần Thơ |
||
|
148 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
||
|
149 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
||
|
150 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM |
||
|
151 |
TrườngĐH Nguyễn Tất Thành |
||
|
152 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
||
|
153 |
Trường ĐH Cần Thơ |
||
|
154 |
Trường ĐH Hoa Sen |
||
|
155 |
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM |
||
|
156 |
Trường ĐH Bình Dương |
||
|
157 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM |
||
|
158 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
||
|
159 |
Trường ĐH Bạc Liêu |
||
|
160 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định |
||
|
161 |
Trường ĐH Cửu Long |
||
|
162 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
||
|
163 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
||
|
164 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
||
|
165 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
||
|
166 |
Trường ĐH Tài chính Marketing |
||
|
167 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
||
|
168 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM |
||
|
169 |
Trường ĐH Văn Hiến |
||
|
170 |
Trường ĐH Phan Châu Trinh |
||
|
171 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
||
|
172 |
Trường ĐH Phú Yên |
||
|
173 |
Trường ĐH Quang Trung |
||
|
174 |
Trường ĐH Tây Đô |
||
|
175 |
Trường ĐH Nha Trang |
TẠI ĐÂY | |
|
176 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
||
|
177 |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM |
||
|
178 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
||
|
179 |
Trường ĐH Buôn Ma Thuột |
||
|
180 |
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM |
||
|
181 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
||
|
182 |
Trường ĐH Đồng Nai |
||
| 183 |
Trường ĐH Trà Vinh |
||
|
184 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ |
||
|
185 |
Trường ĐH Xây dựng Miền tây |
||
|
186 |
Trường ĐH Chu Văn An |
||
|
187 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
||
|
188 |
Trường ĐH An Giang |
||
|
189 |
Trường ĐH Kiên Giang |
||
|
190 |
Trường ĐH Tiền Giang |
||
|
191 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
||
|
192 |
Trường ĐH Khánh Hoà |
||
|
193 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
||
|
194 |
Trường ĐH Võ Trường Toản |
||
|
195 |
Trường ĐH Văn Lang |
||
|
196 |
Trường ĐH Đà Lạt |
||
|
197 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
||
|
198 |
Trường ĐH Duy Tân |
||
|
199 |
Trường ĐH Tân Tạo |
||
http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/tuyen-sinh/xem-diem-chuan-diem-trung-tuyen-cac-truong-dai-hoc-2018-tren-ca-nuoc-moi-nhat-466247.html