Một trong những hoạt động của sinh viên Đại học Hà Tĩnh
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào trường thấp nhất là 13.5 điểm, cao nhất là 17 điểm.
Theo thông báo của nhà trường, đối với những thí sinh trúng tuyển đợt 1 bằng kết quả thi THPT quốc gia, cần nộp bản chính (có dấu đỏ), Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia về trường từ ngày 6/8 đến trước 17h ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) thoe một trong 2 phương thức:
- Trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26/3, TP.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Chuyển phát nhanh qua hệ thống Bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26/3, TP.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
Thông báo của Đại học Hà Tĩnh cũng nêu rõ: Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu vực theo Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung tên và một số điều Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhà trường cũng lưu ý, quá thời hạn nêu trên (tính theo dấu bưu điện) những thí sinh không nộp kết quả thi THPT quốc gia 2018 cho trường, được xem như từ chối nhập học và trường sẽ xóa tên khỏi danh sách thí sinh trúng tuyển.
Danh sách chi tiết điểm chuẩn các ngành của Đại học Hà Tĩnh:
1. Đại học
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Ghi chú |
|
Thi THPT quốc gia |
Kết quả lớp 12 THPT |
||||
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
17.0 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên |
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
17.0 |
|
|
3 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
17.0 |
|
|
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
17.0 |
|
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
17.0 |
|
|
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
17.0 |
|
|
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
17.0 |
|
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.5 |
18.0 |
|
9 |
Tài chính-Ngân hàng |
7340201 |
13.5 |
18.0 |
|
10 |
Kế toán |
7340301 |
13.5 |
18.0 |
|
11 |
Luật |
7380101 |
13.5 |
18.0 |
|
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
13.5 |
18.0 |
|
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
13.5 |
18.0 |
|
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
13.5 |
18.0 |
|
15 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
13.5 |
18.0 |
|
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
13.5 |
18.0 |
|
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
13.5 |
18.0 |
|
18 |
Chính trị học |
7310201 |
13.5 |
18.0 |
|
19 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
13.5 |
18.0 |
|
Hệ Cao đằng của Trường đại học Hà Tĩnh:
2. Cao đẳng
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Ghi chú |
|
Thi THPT Quốc gia |
Kết quả lớp 12 THPT |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
15.0 |
Có học lực lớp 12 xếp loại Khá; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
15.0 |
|
Ghi chú: Điểm xét tuyển là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn/bài thi.